Các xe tải từ tải trọng nhẹ đến nặng hoạt động cở các điều kiện khắc nghiệt như quãng đường di chuyển dài, hoặc đi trong nội thành có mật đô giao thông cao.
Các xe máy công trường tại cấc hầm mỏ, khai quặng, xây dựng và nông nghiệp.
Các động cơ cho máy phát điện công nghiệp.
Các động cơ diesel tải cao hoặt động liên tục ở điều kiện tải nặng.
Đoàn xe hỗn hợp.
ĐẶC ĐIỂM và LỢI ÍCH:
Được pha chế từ dầu gốc tinh chế có chỉ số độ nhớt cao, có khả năng chịu oxy hóa cao.
hông chế tạo cặn muội than nổi trội, giúp bảo vệ piston, valve khỏi cặn bám và mài mòn, đảm bảo động cơ sạch và chạy êm ái.
Tính chông chịu tạo bọt và trộn lẫn không khí đảm bảo việc bảo vệ các bộ phận của động cơ tốt.
Dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên tiến giúp làm giảm sự tạo cặn bùn và khống chế dầu tăng độ nhớt, do đó dầu hoạt động lâu hơn và kéo dài thời giant hay dầu.
TÍnh trung hòa axit cao, cùng với độ kiềm tổng TBN phù hợp, giúp việc chống rỉ và ăn mòn tốt hơn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
Khả năng ổn định nhiệt và chịu oxy hóa tốt, giúp bảo vệ động cơ khỏi rỉ, ăn mòn, mài mòn do việc tạo cặn và các chất kết tủa tạo thành khi hoạt động.
Tương hợp với các vật liệu làm gioăng phớt bịt kín.
Khả năng đảm bảo độ nhớt ở nhiệt độ thấp, giúp động cơ khởi động êm ái hơn ở nhiệt độ thấp và giúp động cơ không bị mài mòn ngay khi khởi động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sinopec Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic
Cấp độ nhớt SAE
15W-40
20W-50
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 40°C
107.58
173.8
cSt @ 100°C
14.15
19.00
Độ nhớt động lực, CCS, ASTM D 5293
cP @ -15°C
-
8,261
cP @ -20°C
6,630
-
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270
133
124
Độ bay hơi NOACK, ASTM D 5800
10
8
Tro Sulfated, wt%, ASTM D 874
1.61
1.62
Độ kiềm tổng, mg KOH/g, ASTM D 2896
10.4
10.4
Nhiệt độ rót chảy, °C, ASTM D 97
-36
-29
Nhiệt độ chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92
234
244
Tỷ trọng @ 15°C, kg/l, ASTM D 4052
0.875
0.889
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP và OEM
Sinopec Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic đạt các tiêu chuẩn công nghiệp sau đây:
ACEA
E7-08
API Service Classification
Diesel: CI-4, CH-4 and earlier HDDEO specifications
Petrol/Gasoline: SL
GB1
11122-2006 (CI-4)
Sinopec Diesel Engine Oil CI-4 Classic được công nhận đạt các tiêu chuẩn công nghiệp:
API Service Classification
CI-4/SL
1 Ghi chú: ‘GB’ là tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc
Sinopec Diesel Engine Oil CI-4 Classic đặt các yêu cầu về tiêu chuẩn dầu động cơ của các nhà sản xuất sau:
Caterpillar
Cat ECF-1-a
Cummins
CES 20078, 20077, 20076
Detroit Diesel
93K215
Mack
EO-M plus
Man
3275
Mercedes Benz
MB 228.3
MTU
MTU Type 2
Volvo
VDS-3, VDS-2
Renault Truck
RLD-2
SỨC KHỎE và AN TOÀN:
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.