Bôi trơn cho các các thiết bị Off-road trong ngành công nghiệp khai thác mỏ, đặc biệt là để bôi trơn cho những vòng bi lăn và ổ đỡ trục trơn (bạc lót, bạc thau) tốc độ chậm trong điều kiện chịu tải trọng rất cao, chịu va đập và rung động.
Sử dụng cho những thiết bị trong ngành xây dựng hạng nặng, thiết bị đào đất, thiết bị di động và thiết bị cố định.
Bôi trơn trong những ứng dụng chịu tải nặng ở những vị trí khó tiếp cận, đòi hỏi thời gian bôi trơn lâu hơn.
ĐẶC ĐIỂM và LỢI ÍCH
Đặc tính chống mài mòn và chịu cực áp tuyệt vời giúp bảo vệ vòng bi tránh sự mài mòn trong điều kiện chịu tải trọng nặng và va đập, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Phụ gia rắn chứa molypden disulfua (MoS2), làm tăng tính chịu tải và bảo vệ bề mặt kim loại chống sự mài mòn trong những trường hợp có tải trọng rung động va đập làm mỡ có xu hướng bị ép ra khỏi bề mặt kim loại.
Chất làm đặc xà phòng phức (Lithium complex) đảm bảo nhiệt độ nhỏ giọt cao, đồng nghĩa với nhiệt độ làm việc của mỡ cao(dãy nhiệt độ hoạt động từ -10°C đến + 150°C), và cũng tạo sự ổn định cơ học tuyệt vời làm cho cấu trúc mỡ không bị phá vỡ trong vài trường hợp.
Độ nhớt của dầu gốc cao luôn đảm bảo duy trì độ dày của màng dầu trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao, bảo vệ các chi tiết chống lại sự mài mòn.
Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.
Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2, cấp độ NLGI 1 có thể được sử dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm, ở những vị trí phải sử dụng bơm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính chất
Sinopec LC Mining Grease
Cấp độ đặc theo NLGI
1
2
Màu sắc, trạng thái
Đen
Đen
Loại chất làm đặc
Lithium phức
Lithium phức
Base fluid type
Mineral
Mineral
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @40°C
330
410
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
322
275
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
269
273
Tách dầu, 24 h @ 100°C, %, FTMS 791C-321.3
6
1
Thử tải trên máy 4 bi, 60 min @ 392 N, mm, ASTM D 2266
0.5
0.45
Thử tải trên máy 4 bi, , N, ASTM D 2596
6076
6076
Tải trọng Timken , N, ASTM D 2509
200
222
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
6
1
Ăn mòn lá đồng, T2 copper strip, 24 h @ 100°C, rating, ASTM D 4048
pass
pass
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuậtchính xác.
TIÊU CHUẨN và KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
Mỡ Sinopec LC Mining Grease đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật công nghiệp:
Sinopec
SHRH YXY 5165-2010
SỨC KHỎE & AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.
Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này. Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.