ỨNG DỤNG:
Dầu thuỷ lực chống mài mòn (AW) chịu áp suất cao Sinopec Ashless L-HM được:
Ứng dụng rộng rãi cho các hệ thống thủy lực công nghiệp, hàng hải, các thiết bị cơ giới công trình trong điều kiện làm việc khắc nghiệt , nhiệt độ cao, áp suất cao.
Ứng dụng cho các loại bơm cánh gạt,bơm bánh răng hoạt động với áp suất cao và nhiệt độ thấp theo khuyến cáo của nhà sản xuất bơm.
Ứng dụng cho các hệ thống thủy lực trọng tải nặng, sử dụng máy bơm piston hướng trục và hướng tâm theo khuyến cáo của nhà sản xuất máy bơm.
ĐẶC ĐIỂM và LỢI ÍCH:
Dầu thuỷ lực chống mài mòn (AW) chịu áp suất cao Sinopec Ashless L-HM với hệ phụ gia chống mài mòn không tro (không chứa kẽm) sẽ không ăn mòn các kim loại màu, mạ màu trong các hệ thống thuỷ lực có độ chính các cao do đó kéo dài tuổi thọ của máy bơm, trong khi nhóm phụ gia gốc kẽm thông thường sẽ làm mài mòn rất nhanh các chi tiết kim loại màu này.
Dầu thuỷ lực chống mài mòn (AW) chịu áp suất cao Sinopec Ashless L-HM sử dụng dầu gốc chất lượng cao kết hợp với công nghệ phụ gia chống mài mòn không tro (không kẽm – Zinc free) mang lại đặc tính chống mài mòn cực kì hiệu quả khi làm việc trong điều kiện áp suất cao, dầu vẫn duy trì độ ổn định của phụ gia , không xảy ra trường hợp tách phụ gia kẽm, tạo bột kẽm lơ lửng trong dầu, gây tắc lọc, nóng bơm… như loại dầu thông thường sử dụng phụ gia kẽm.
Tuổi thọ phụ gia không tro rất bền, kéo dài tuổi thọ của dầu gấp đôi so với nhóm dầu sử dụng phụ gia kẽm thông thường (phụ gia gốc kẽm sẽ giảm và hao mòn dần theo thời gian làm giảm tính năng chống mài mòn của dầu, dẫn đến giảm tuổi thọ của máy bơm và van).
Dầu thủy lực Sinopec Ashless L-HM
Cấp độ nhớt ISO
32
46
68
100
Độ nhớt động học ở :ASTM D 445
cSt @ 40°C
cSt @ 100 °C
32.56
5.42
47.12
6.74
68.05
8.56
99.78
11.14
Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270
100
97
97
97
Thoát khí ở 50 °C, min, ASTM D 3427
4
6
8
-
Đặc tính tạo bọt, ASTM D 892, sequences 1, 2 and 3, ml/ml.
10/0
5/0
5/0
10/0
10/0
20/0
10/0
10/0
15/0
5/0
5/0
10/0
Trị số Axit TAN, mg KOH/g, ASTM D 974
0.25
0.26
0.27
0.28
Thử Tải trọng FZG test (A/8.3/90), DIN 51345
12
12
12
12
Đặc tính chống gỉ,
ASTM D665
distilled water
synthetic sea water
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Ăn mòn lá đồng, 3 giờ @ 100°C, class,ASTM D 130
1b
1b
1b
1b
Tách nước, min, ASTM D 2711
6 (54°C)
9 (54°C)
10 (54°C)
11 (82°C)
Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97
–15
–15
–12
–12
Điểm chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92
215
235
248
263
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuậtchính xác.
TIÊU CHUẨN và KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM:
Dầu thuỷ lực chống mài mòn (AW) chịu áp suất cao Sinopec Ashless L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN
51524 Pt 2
ISO
11158 (L-HM)
1 Ghi chú: ‘GB’ là tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc
Dầu thuỷ lực chống mài mòn (AW) chịu áp suất cao Sinopec Ashless L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
Cincinnati Lamb
P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46)
Parker Denison
HF-0
Dầu thuỷ lực chống mài mòn (AW) chịu áp suất cao Sinopec Ashless L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
Cincinnati Lamb
P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46)
Parker Denison
HF-0
SỨC KHỎE và AN TOÀN:
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.