CÔNG TY TNHH TM DV KIM ĐẠI LONG

  • Hotline: 098 393 10 15
  • Nhà cung cấp các loại dầu nhờn, mỡ nhờn bôi trơn trong các ngành công nghiệp, ngành thực phẩm, vận tải, hàng hải…

Cầu vượt thép nga tư AMATA, XL Hà Nội, khu phố 3, Tam Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai

  • 098 393 10 15
  • kimdailong@gmail.com
Mỡ Sinopec Lithium EP

Mỡ Sinopec Lithium EP

Phuy 180Kg, xô 17Kg

Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium EP là mỡ đa dụng chịu cực áp cao, được chế tạo bằng chất làm đặc xà phòng lithium và dầu gốc chất lượng cao. Nó chứa các chất ức chế chống gỉ và oxy hoá, các chất chống ăn mòn và chống mài mòn để đảm bảo hiệu quả tuyệt vời và tuổi thọ cao, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ cao, tải trọng va đập và trong môi trường ẩm ướt.

Danh mục: Mỡ bôi trơn

ỨNG DỤNG

  • Mỡ Sinopec Lithium EP  phù hợp để sử dụng trong các vòng bi và bánh răng của thiết bị cơ khí có tải trong trung bình đến tải trọng nặng, những vị trí yêu cầu mỡ phải có tính năng chịu áp cao và tính chống ăn mòn cao để tăng khả năng bảo vệ thiết bị.
  • Mỡ được ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -20°C đến 120°C.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH

  • Tính năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
  • Chất làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.
  • Sử dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.
  • Tính năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
  • Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
  • Chất bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm bảo thời gian bôi trơn lâu hơn.
  • Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 Mỡ Lithium EP
 Cấp độ NLGI 00 0 1 2
 Màu sắc, trạng thái. Smooth, puce, buttery
 Chất làm đặc Lithium
 Loại dầu gốc Khoáng
 Độ nhớt động học, ASTM D 445  
    cSt @ 100°C (range) 9–12 9–12 9–12 9–12
 Độ xuyên kim, ASTM D 217  
    W×60, mm–1 414 374 323 293
    W×100,000, mm–1 440 400 350 317
 Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 566 173 178 184 196
 Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3 8.0 3.2
 Tính chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743 pass pass pass pass
 Ăn mòn lá đồng, T2, 24 giờ ở 100°C, đánh giá, ASTM D  4048 pass pass pass pass
 Tải trọng Timken, N, ASTM D 2509 156 156 156 156
 Thử tải trọng trên máy 04 bi,  EP, PB, N, ASTM D 2596 618 618 618 618
 Độ nhớt hiển thị, -10°C, 10 s-1, Pas, GOST 7163 58 114 126 349
 Tạp chất, số lượng / cm3, JIS K22205.9
     25 µm or larger
     75 µm or larger
     125 μm or larger
 
 240
80
0
 
 240
80
0
  
200
0
0
 
280
80
0
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM

 Mỡ Sinopec Lithium EP đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
 GB1  7323-94
 Sinopec  Q/SH303 243-2004
 
 
 Mỡ Sinopec Extreme Lithium được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết   bị (OEM):
 Pan Steel Mine Company  Được chấp thuận sử dụng trong hệ thống cẩu
 Xuzhou Heavy-duty Machine Mill   Company  Được chấp thuận sử dụng trong hệ thống cẩu
 
AN TOÀN SẢN PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.
Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này. Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.