Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec Moly-Lithium phù hợp để sử dụng:
• Vòng bi và bánh răng của thiết bị chịu tải nặng hoạt động trong điều kiện rung/dao động, chẳng hạn như những thiết bị được sử dụng trong ngành công nghiệp thép và khai thác mỏ, nơi cần mỡ chịu áp suất cực cao/chống mài mòn mạnh mẽ.
• Ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ –20°C đến +120°C.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
• Đặc tính chống mài mòn và chịu cực áp tuyệt vời giúp bảo vệ vòng bi tránh sự mài mòn trong điều kiện chịu tải trọng nặng và va đập, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
• Phụ gia rắn chứa molypden disulfua (MoS2), làm tăng tính chịu tải và bảo vệ bề mặt kim loại chống sự mài mòn trong những trường hợp có tải trọng rung động va đập làm mỡ có xu hướng bị ép ra khỏi bề mặt kim loại.
• Chất làm đặc xà phòng (Lithium soap thickener) đảm bảo độ ổn định cơ học tốt, do đó cấu trúc mỡ không bị mềm hoặc phân hủy trong quá trình sử dụng.
• Các đặc tính chống nước tốt đảm bảo mỡ không dễ bị rửa trôi khỏi ổ trục hoặc bề mặt bánh răng, do đó đảm bảo khả năng bảo vệ tối ưu.
• Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
• Các đặc tính kết dính tốt đảm bảo mỡ bám vào bề mặt kim loại, ngăn chặn bụi bẩn và vật liệu mài mòn, do đó cho phép kéo dài thời gian bôi trơn.
• Bảo vệ tốt chống gỉ và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ linh kiện và thời gian bôi trơn lại.
• Có sẵn ở các cấp NLGI 1, 2 và 3 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec Moly-Lithium
Cấp NLGI
1
2
3
Màu sắc, visual
Đen, mềm
Chất làm đặc
Lithium
Loại dầu gốc sử dụng
Khoáng
Độ nhớt động học của dầu gốc ASTM D 445
cSt @100°C (phạm vi)
9-12
9-12
9-12
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
329
289
240
W×100,000, mm–1
340
314
280
Nhiệt độ nhỏ giọt °C, ASTM D 566
194
199
200
Độ tách dầu sau 24 h ở 100°C, %, FTMS 791C-321.3
6.6
2.8
0.0
Độ nhớt biểu kiến, –15°C, 10 s–1, Pas, GOST 7163
198
320
891
Độ ổn định oxy hóa, 100 h @ 99°C & 758 kPa, pressure drop, kPa, ASTM D 942
19
30
49
Phòng chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, rating, ASTM D 1743
pass
pass
pass
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
3.5
1.25
1.25
Thử tải trọng EP trên 4 bi, tải không kẹt tối đa PB, N, ASTM D 2596
618
618
618
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuậtchính xác.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT & OEM
Mỡ Sinopec Moly-Lithium đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
Sinopec
Q/SH303 357-2004
AN TOÀN & MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý. Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này.
Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.