Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EPđược sử dụng bôi trơn cho những vòng bi chịu tải nặng, chịu va đập, ở nhiệt độ cao như trong ngành công nghiệp luyện kim, đúc liên tục, sàng rung, mỏ đá, máy nghiền, máy nén viên thức ăn gia chăn nuôi, băng tải con lăn, ổ đỡ bánh xe ô-tô,... Và các ứng dụng bôi trơn ở nhiệt độ cao khác có phạm vi nhiệt độ làm việc từ -20°C đến + 160°C.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP có tính năng chịu áp tuyệt vời, đặc tính chống mài mòn cao, bảo vệ vòng bi tốt trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải trọng va đập, nâng cao tuổi thọ thiết bị.
Với chất làm đặc là Lithium phức (complex) bảo đảm điểm nhỏ giọt của mỡ lên rất cao làm nâng cao dãy nhiệt độ làm việc của mỡ (từ –20°C đến +160°C). Chất làm đặc là Lithium phức (complex) cũng mang lại sự ổn định cơ học tuyệt vời của cấu trúc mỡ làm nó không bị phá vỡ trong quá trình hoạt động so với mỡ Lithium thường.
Chất lượng dầu gốc cao giúp mỡ tạo ra độ dày lớp màng bôi trơn tốt và bảo vệ các thành phần không bị mài mòn thậm chí trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao
Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.
Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2 và 3 để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của các ứng dụng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP
Cấp độ đặc theo NLGI
1
2
3
Màu sắc, trạng thái
Nâu sáng, trơn láng
Loại chất làm đặc
Lithium phức
Loại dầu gốc sử dụng
Dầu gốc khoáng
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 100°C
10–13
10–13
10–13
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
318
289
242
W×100,000, % change from W×60
8.49
7.27
8.26
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
282
300
297
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3
4.6
2.1
0.0
Độ nhớt hiển thị, –10°C, 10 s–1, Pas, GOST 7163
210
336
685
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
–
0
–
Độ chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743
–
pass
–
Ăn mòn lá đồng T2, 24 giờ ở 100 ° C, đánh giá, ASTM D 4048
pass
pass
pass
Độ ổn định oxy hóa, 100 giờ @ 99°C & 758 kPa, giảm áp, kPa, ASTM D 942
13
16
36
Tải trọng Timken N, ASTM D 2509
–
156
156
Thử tải trên máy 04 bi, tải hàn dính PD, N, ASTM D 2596
–
3,089
3,089
Thử tải trên máy 04 bi, chỉ số chịu tải, ASTM D 2596
–
459
443
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM
Mỡ Sinopec Extreme Lithium Complex đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
Sinopec
SH/T 0535 93-2003
Mỡ Sinopec Extreme Lithium Complex được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
Neimenggu Huolinhe Weather Coal Co., Ltd
Được chấp thuận sử dụng trong máy nghiền
AN TOÀN SẢN PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.
Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này. Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.