CÔNG TY TNHH TM DV KIM ĐẠI LONG

  • Hotline: 098 393 10 15
  • Nhà cung cấp các loại dầu nhờn, mỡ nhờn bôi trơn trong các ngành công nghiệp, ngành thực phẩm, vận tải, hàng hải…

Ngã tư Amata, Đường Đồng Khởi, Tam Hòa, Thành phố Biên Hòa, Dong Nai, Vietnam

  • 098 393 10 15
  • kimdailong@gmail.com
Dầu  Turbine Sinopec L-TSA

Dầu Turbine Sinopec L-TSA

Phuy 200L

Dầu turbine Sinopec L-TSA có các cấp độ nhớt ISO 32,46,68.

Được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và các chất phụ gia chọn lọc, mang lại tính ổn định oxi hóa và khả năng chống ăn mòn tốt cùng với khả năng khử nhũ tương, chống tạo bọt và thoát khí tốt.

Danh mục: Dầu Turbine
ỨNG DỤNG:

Sinopec L-TSA Turbine Oil phù hợp sử dụng cho:
  • Tua-bin hơi dùng trong máy phát điện công nghiệp
  • Máy đẩy tua-bin hơi hàng hải cỡ lớn đến trung bình và các thiết bị phụ trợ liên quan.
  • Tua-bin hơi công nghiệp, tua-bin khí và tua-bin nước.
  • Hệ thống tuần hoàn, vòng bi chống ma sát, bánh răng kín, thiết bị thủy lực và các ứng dụng công nghiệp khác. 
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH: 
  • Dầu tua-bin Sinopec L-TSA có độ ổn định oxi hóa tốt giúp kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm thời gian bảo trì.
  • Đặc tính thoát khí tốt chống lại sự xâm nhập của không khí và đảm bảo độ dày màng dầu tối ưu, bảo vệ các linh kiện của thiết bị. 
  • Đặc tính chống tạo bọt tốt tránh tạo bọt và làm rò rỉ dầu khỏi hệ thống.
  • Đặc tính tách nước tốt đảm bất kì tạp chất nào cũng có thể tách ra khỏi dầu một cách dễ dàng, bảo vệ thiết bị khỏi rỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của dầu. 
  • Dầu tua-bin Sinopec L-TSA có đặc tính chống gỉ và ăn mòn bảo vệ thiết bị khỏi rỉ sét giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Sinopec L-TSA Turbine Oil
Cấp độ nhớt ISO 32 46 68
Độ nhớt động học ở :ASTM D 445
     cSt @ 40°C
     cSt @ 100 °C
 
31.27
5.192
 
44.42
6.386
 
66.4
8.182
Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270 93 92 92
Thoát khí ở 50 °C, min, ASTM D 3427 2.1 2.7 5
Đặc tính tạo bọt, ASTM D 892, sequences 1, 2 and 3, ml/ml. 10/0
20/0
10/0
10/0
20/0
10/0
10/0
20/0
10/0
  Khả năng khử nhũ tương @ 54°C, min ASTM D 1401 8 10 15
Trị số Axit TAN, mg KOH/g, ASTM D 974 0.07 0.08 0.09
Độ ổn định oxy hoá, time to 2 mg KOH/g, hours, ASTM D 943 >2,500 >2,000 >1,500
Độ ổn định oxy hoá, RPVOT @ 150°C, min, ASTM D 2772 400+ 400+ 400+
Thử Tải trọng FZG test (A/8.3/90),  DIN 51345 12 12 12
Đặc tính chống gỉ, ASTM D665      
distilled water Đạt Đạt Đạt
synthetic sea water Đạt Đạt Đạt
Ăn mòn lá đồng, 3 giờ @ 100°C, class, ASTM D 130 1b 1b 1b
Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97 –12 –12 –12
Điểm chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92 200 210 222
Tỉ trọng @ 15°C, kg/l, ASTM D 4052 0.8653 0.8687 0.8705
              Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.
   TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM:
Sinopec L-TSA Turbine Oil đáp ứng các tiêu chuẩn:
ASTM 4304 Rev A Type I
DIN 51515 L-TD
DIN 51524 Part 1
GB1 11120-89 (L-TSA)
JIS   K-2213 Type 2 w/add
 
                      1 Ghi chú: ‘GB’ là tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc
 Sinopec L-TSA Turbine Oil đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
Alstom Power HTGD 90117
GE GEK-28143A
GE GEK-46506D
Siemens Power Generation TLV 9013 04
 

SỨC KHỎE và AN TOÀN:

Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.

Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.