Ứng dụng trong các hệ thống truyền nhiệt kín với hệ thống hoàn toàn cưỡng bức hoặc không cưỡng bức hoạt động ở nhiệt độ cao tối đa là 310℃.
Ứng dụng trong quá trình sấy khô và gia nhiệt, chẳng hạn như các quy trình được sử dụng trong chế biến gỗ,hoàn thiện hàng dệt may, chế biến thực phẩm và công nghiệp hóa chất.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
Dầu truyền nhiệt Sinopec L-QC có tính ổn định nhiệt tuyệt vời, đảm bảo dầu không bị rạn nứt, phân hủy và tạo cặn ở nhiệt độ cao, kéo dài tuổi thọ của dầu, bảo vệ hệ thống và giảm chi phí bảo dưỡng.
Điểm chớp nháy cao và độ bay hơi thấp cho phép dầu sử dụng trong các hệ thống kín lên đến 310℃.
Nhiệt dung riêng và tính dẫn nhiệt của dầu cao cho phép truyền nhiệt nhanh, cải thiện hiệu suất vận hành và giảm chi phí vận hành.
Tính lưu động ở nhiệt độ thấp đảm bảo dầu lưu thông tốt, ngay cả khi khởi động ở nhiệt độ thấp.
Dầu truyền nhiệt L-QC 320 có khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt giúp bảo vệ hệ thống và giảm chi phí bảo trì.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Độ nhớt động học ở ,ASTM D 445
cSt @ 40°C
cSt @ 100 °C
cSt @ 0 °C
28
4
437
Độ ổn định nhiệt (320°C, 720h) ASTM D 51528
Appearance
Deteriorated Substance %
Màu vàng trong suốt
4.4
Điểm chớp nháy (PM), ℃, ISO 2719
176
Điểm cháy, ℃, ASTM E 659
342
Điểm chiết rót , ℃, ISO 3016
<-55
Phạm vi chưng cất
Điểm chưng cất ban đầu, ℃ ASTM D 8887
2%, ℃ ASTM D 86
293
344.6
Dư lượng Micro-Conradson Carbon , %wt, ISO 10370
0.01
Hàm lượng lưu huỳnh % ,ASTM D5453
0.014
Trị số axit , mgKOH/kg ,ASTM D 974
0.01
Những dữ liệu này được đưa ra như một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kĩ thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN
Dầu máy nén khí Sinopec L-DAB đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN
51522-1998
GB1
23971-2009
1 Ghi chú: ‘GB’ là tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc
SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khoẻ khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.